Nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Mật Thượng - Thanh Cao - Hà Sơn Bình, sinh 1936, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Thủy xuân - Hà Tây hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Kha, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lễ - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Kha, nguyên quán Nghĩa Lễ - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kha, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Kha, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị