Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Bình Sơn - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vỵ, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 05.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Vỵ Tám, nguyên quán Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Dạc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Vỹ, nguyên quán An Dạc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 28 - 07 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nhâm Sỹ Vy, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Vy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Yên - Việt yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Ong Văn Vy, nguyên quán Tân Yên - Việt yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 23 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Vy, nguyên quán Phàu Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Vỵ, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai