Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 22 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 30/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ký, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình
Liệt sĩ Sơn Vị Ký, nguyên quán Đông Phú - Đông Dương - Quảng Bình hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Ký, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Doãn Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Yên Ninh - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Động Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 22/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ký, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 19/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An