Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Thứ Danh Lân, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Thứ, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Thứ, nguyên quán Đông Hợp - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đồng chí : Thứ, nguyên quán Nghệ An, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thứ, nguyên quán Tân Việt - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Thạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Thứ, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Thạch - Quảng Bình hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Danh Thứ, nguyên quán Ngọc Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Thứ, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 4/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đô - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Bá Thứ, nguyên quán Tân Đô - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 2/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Thứ, nguyên quán Kim Lỗ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị