Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 8/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Khá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Núi Bút - Phường Nghĩa Chánh - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 26/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Nhuận - Xã Đức Nhuận - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Văn Văn Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Văn Văn Lâm, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại huyện Châu Thành - Xã Hòa Ân - Huyện Cầu Kè - Trà Vinh
Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Lâm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 3/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An