Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Tăng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Văn Thái, nguyên quán Yên đề - Bồi cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Thảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lã Văn Thảo, nguyên quán Phú Cường - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1932, hi sinh 26/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 58 Hưng Lợi - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Văn Thọ, nguyên quán Số 58 Hưng Lợi - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 23/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Xuân - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Văn Thưc, nguyên quán Đ.Xuân - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Lã Văn Trọng, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Tuyên, nguyên quán Trực Chính - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 09/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lã Văn TÝ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai