Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Đình Lạc, nguyên quán Châu Khê - Tiên sơn - Hà Bắc hi sinh 15/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đình Lái, nguyên quán Khoái hoá - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Lài, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 02/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Lắm, nguyên quán Tiến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Lan, nguyên quán Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Đình Lân, nguyên quán Quảng ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Lật, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê đình Lặt, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Trị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Liêm, nguyên quán Quảng Trị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước