Nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Quỳnh Côi - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lê, nguyên quán Yên Lâm - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Lưu Đăng Lê, nguyên quán Cộng Hoà - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lính, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Lượng, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Minh, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Nam, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 28/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị