Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Dương, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Dương, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Bến Hải
Liệt sĩ Lê Phước Dương, nguyên quán Vĩnh Hòa - Bến Hải hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Dương, nguyên quán Thái An - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Dương, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đức Dương, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Dương, nguyên quán Tân Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 8/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An