Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thái, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nam Đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Xuân Bình - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Thái, nguyên quán Nghĩa thái - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 9/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thái, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Tư, nguyên quán Hoằng Thái - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thái Tùng, nguyên quán Đông Cương - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thái Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Thái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh