Nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lê, nguyên quán Hành Đức - Nghĩa Minh - Nghĩa Bình hi sinh 2/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hồng Lê, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Ấn, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Hồng Bân, nguyên quán Bình Yên - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Hồng Bảng, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ân Nam - Diên Khánh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Hồng Bảo, nguyên quán Phú Ân Nam - Diên Khánh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 11/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Bảy, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hồng Bảy, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Bốn, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh