Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Đường, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Vĩnh Lộc - Bình Tân - Gia Định, sinh 1949, hi sinh 9/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 1/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Hà, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Hải, nguyên quán Đồng Luân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1931, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Hào, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 18 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hiểu, nguyên quán Hoằng Yến - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 18/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Hợp, nguyên quán Hoàng Phúc - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh