Nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Tiệp, nguyên quán Quang Trung - Vinh - Nghệ An, sinh 31/12/1928, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Huy Tĩnh, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Huy Trọng, nguyên quán Đức Vịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Trường, nguyên quán Định Thành - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Trường, nguyên quán B?n Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 19/12/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Huy Tụng, nguyên quán Liên Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Trai - Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Tưởng, nguyên quán Thọ Trai - Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Nhà bia xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Tuyên, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Huy Vé, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương