Nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh
Liệt sĩ LÊ VĂN HIỀN, nguyên quán Diên Điền - Diên Khánh, sinh 1956, hi sinh 24/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiền, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 30 - 07 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Hiền, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán Hoà Phụng - Hoà Nam - Quảng Nam hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Hiền, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Lê Đình Hiền, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán . - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đức Hiền, nguyên quán . - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Hiền, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Kim Hiền, nguyên quán Dân Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa
Liệt sĩ Lê Chí Hiền, nguyên quán Hoàng Qúy - Hoàng Hóa hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai