Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán K.T.T.N/M Cơ Khí - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Minh Học, nguyên quán K.T.T.N/M Cơ Khí - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hợi, nguyên quán Nghĩa Long - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 7/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Huân, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 25/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Huân, nguyên quán Hoằng Vinh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Minh Huệ, nguyên quán Minh Tân - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán Quang Trung - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ MINH HÙNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 15/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán Mỹ Thiện - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 26/02/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang