Nguyên quán Quảng Long - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán Quảng Long - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Anh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc ất, nguyên quán Quảng Lợi - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ba, nguyên quán Trung Thịnh - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Bạc, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 07/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Ngọc Bản, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Kiên An - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Ngọc Bảo, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Kiên An - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Báu, nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Bé, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Bích, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An