Nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Quan Hồng, nguyên quán Cải đan - Phổ Yên - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Quan Văn Hùng, nguyên quán Tân Mỹ - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 28/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Quan Kiền, nguyên quán Vật lại - Ba vì - Hà Nam hi sinh 20/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán K6 Thị Xã Hà Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Quan Nga, nguyên quán K6 Thị Xã Hà Tây - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Quan Phong, nguyên quán Cổ Động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 13/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Long 2 - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quan, nguyên quán Châu Long 2 - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Sa Quan, nguyên quán Tân Đông - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cuối Vụ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Quan, nguyên quán Cuối Vụ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 21/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Quan, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương