Nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán Bình Hương - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 08/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lợi - Phố Yên - Bắc Cạn
Liệt sĩ Lê Quang Hoà, nguyên quán Thắng Lợi - Phố Yên - Bắc Cạn hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Hoà, nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Hòa, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hoài, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Do Thương Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Quang Hoành, nguyên quán Do Thương Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Hoè, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hợi, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quang Hớn, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 31/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An