Nguyên quán Tam Đang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Tam Đang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 12/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 24/07/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Huống Thượng – Đông Hỷ - Thái Nguyên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Hoàng Hải - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1964, hi sinh 21/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Băc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán Băc Ninh - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thanh Hải, nguyên quán An Nhơn - Châu Thành - Đồng Tháp, sinh 1968, hi sinh 30/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Nam
Liệt sĩ Lê Thanh Hận, nguyên quán Miền Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Thanh Hào, nguyên quán Nam Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị