Nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thanh, nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thành, nguyên quán Hoằng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1930, hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thới, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trung Thông, nguyên quán Nghệ An hi sinh 30/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thu, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trung Thuận, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Trung Thực, nguyên quán Đồng Tâm - An Hải - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trung Tiểng, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Trung Tiệp, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 23/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Trung Tín, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 04/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang