Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Châu 2 - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hoàng Cơ, nguyên quán Hải Châu 2 - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH CƠ, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1915, hi sinh 5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ NGUYỄN CƠ, nguyên quán Thạch Tuân - Hòa Xuân -
Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1943, hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Cơ, nguyên quán Hương Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1958, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Cơ, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 23 - 03 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Cơ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Châu 2 - Quận 1 - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hoàng Cơ, nguyên quán Hải Châu 2 - Quận 1 - Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 5/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị