Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Tân Mỹ Chánh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 05/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Bích, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1964, hi sinh 13/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Văn Biền, nguyên quán Chợ Rã - Bắc Thái - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 01/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị