Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 7/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Bính Vân, nguyên quán Hồng Lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Bính, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Văn Bính, nguyên quán Nam Anh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Bá Bính, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Bính, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Bính, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ng Khê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Giang T Bính, nguyên quán Ng Khê - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 3/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Bính, nguyên quán Bình Minh - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh