Nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Đồng Tân - Đông Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 18/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 8/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Phúc Lưu, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lưu, nguyên quán Hưng Đồng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Phổ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Viết Lưu, nguyên quán Gia Phổ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Lưu, nguyên quán Nga Bình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1/1798, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đăng Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh