Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tích, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 14/7/1967, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Minh Tích, nguyên quán Trung An - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Quách Duy Tích, nguyên quán Minh Đào - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến xương - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Tích, nguyên quán Kiến xương - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Công Tích, nguyên quán Nội Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tích, nguyên quán Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Tích, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tích, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị