Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Xuân Hội - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 18/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Sửu, nguyên quán Bình Mỹ - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 4/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Sửu, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 06/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhóm An - An Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đặng Văn Sửu, nguyên quán Nhóm An - An Nhơn - Bình Định hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Châu - Thọ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Văn Sửu, nguyên quán Sơn Châu - Thọ Sơn - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 16/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sửu, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sửu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Thái Nguyên
Liệt sĩ Hà Văn Sửu, nguyên quán Bảo Cường - Định Hoá - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sửu, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang