Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Văn Quyết, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Chu Quyết TuÝ, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Giang
Liệt sĩ Đặng Trọng Quyết, nguyên quán An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Hồng Quảng - Hải Hưng, sinh 1964, hi sinh 29/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đặng Văn Quyết, nguyên quán Dạ Trạch - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Duy Quyết, nguyên quán Nhân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 20/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Mạnh Quyết, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quyết Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Quyết Thắng, nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Quyết Thắng, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum