Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Vàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Vàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Văn Lý, nguyên quán Đông Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Đặng Văn Lý, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Nam hi sinh 14/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Lý, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 17/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Lý, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 01/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Văn Lý, nguyên quán Nga Thạch - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đào Văn Lý, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Lý, nguyên quán Khánh Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh