Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Bảo, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Quang Bảo, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Viết Bảo, nguyên quán Hòa Bình - Thái Bình hi sinh 15/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Bảo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Trọng Bảo, nguyên quán Hương Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Bảo, nguyên quán Hương Yên - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 31/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Công Bảo, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hữu Bảo, nguyên quán Lãng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 27/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đinh Ngọc Bảo, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 28/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Bảo Kiến, nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh