Nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán Hoà Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 28/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luyện, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Luyện, nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Tân Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Dũng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Quảng Dũng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Sơn - đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Luyện, nguyên quán Đức Sơn - đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Hiệp - Cam Ranh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Văn Luyện, nguyên quán Tam Hiệp - Cam Ranh - Khánh Hòa hi sinh 2/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh