Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Văn Lún, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Lung, nguyên quán Đồng Viên - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 24/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Lưu, nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tường - Võ Nhai - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Lý, nguyên quán Minh Tường - Võ Nhai - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Lý, nguyên quán Tân Việt - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Mao, nguyên quán Vĩnh Quý - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Mão, nguyên quán Yên Lãng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1945, hi sinh 13/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nông Văn Màu, nguyên quán Phúc ứng - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 27/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mông, nguyên quán Quang Trung - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1939, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nông Văn Mộng, nguyên quán Hà Nội hi sinh 24/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh