Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Đình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Tân - Xã Giao Tân - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Lưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Tuệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Kiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Duyện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Thuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Lệnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Chấn - Xã Hồng Quang - Huyện Nam Trực - Nam Định