Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Lợi, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG LỢI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Lợi, nguyên quán Hương Mai - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Lợi, nguyên quán Hải Phong - Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Lợi, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Lợi, nguyên quán Tân Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Quỳnh Phụ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 17/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lợi, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Lợi, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị