Nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thi - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn La, nguyên quán Đức Thịnh - Đức Thi - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Văn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn La, nguyên quán Phú Văn - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 03/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình La, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Tiến La, nguyên quán Xương lâm - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Văn La, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn La, nguyên quán Văn Đại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ La Hoài Lai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ La Văn Lân, nguyên quán Thuận Mang - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ La Cát Lập, nguyên quán Liên Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ La Văn Lập, nguyên quán Yên Thạch - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 24/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị