Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Viết Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lã Việt Định, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Lã Xuân Cừ, nguyên quán An lễ - Bối Cầu - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lã Xuân Hồng, nguyên quán XN Bát Tràng - Kim Anh - Hà Nội, sinh 1939, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Xuân Thanh, nguyên quán Nhân Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 05/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lã Xuân Thụ, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Lã Xuân Thủy, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1945, hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ La Xuân Tửu, nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Là, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh