Nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Tùng, nguyên quán Phong Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Giao Long - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Hương Mai - Hưng Yên - Tuyên Quang, sinh 1948, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Thanh Vân, nguyên quán Khánh Hải - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Thanh Vệ, nguyên quán Phong Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 22/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh