Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hào, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 27/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hào, nguyên quán Hải Sơn - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Hào, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 4/1955, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hào, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nhân Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Hào, nguyên quán Đô Lương - Nhân Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hào, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hào, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hào, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 21/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Song Hào, nguyên quán Nghĩa Phong - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 11/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hào, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị