Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Tân Dân - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Nam Tiến - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1927, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Diễn Hồng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 17/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 28/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Mai, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai