Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấn, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấn, nguyên quán Tam Tương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Chấn, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 12/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Chấn, nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Chấn, nguyên quán TX Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chấn, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 27/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chấn, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 11/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Chấn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị