Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Minh Khai - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Lâm - Xã Hòa Lâm - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cao Viên - Xã Cao Viên - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Võng Xuyên - Xã Võng Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Thanh Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thượng Cốc - Xã Thượng Cốc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trung Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Châu - Xã Trung Châu - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội