Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Ngô Liến, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 17/9/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Phú Vang - Phú Lương - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Lọt, nguyên quán Phú Vang - Phú Lương - Thừa Thiên Huế, sinh 1922, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Lực, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/2/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Lưu, nguyên quán . - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Mận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Mão, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Mậu, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 14/09/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Môn, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Mồng, nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1931, hi sinh 9/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Năm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị