Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Vă Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Đình Hùng, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đức Hùng, nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đức Hùng, nguyên quán Trịnh Xa - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Hùng Dương, nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 14/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Hùng Hạnh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 03/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Hùng Vương, nguyên quán Số 6 - Hàng Bông - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Hữu Hùng, nguyên quán Diễn Viên - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Ngô Lễ Hùng, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Mạnh Hùng, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 15 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị