Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Thiị Huệ, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Huệ, nguyên quán Hiến Da - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tư Kỳ - Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 19/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Thọ Dân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tảo Dương Văn - Hồng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tảo Dương Văn - Hồng Hoà - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huệ, nguyên quán Tân An - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước