Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê T Phúc, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phùng T Quách, nguyên quán Vĩnh Hải - Nha Trang - Khánh Hòa hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị T, nguyên quán Hưng Xá - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đ T, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng T Thành, nguyên quán T Kỳ - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1933, hi sinh 28/11/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng T Thìn, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn T Uỷ, nguyên quán Đồng Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 30/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao T Việt, nguyên quán Hưng Thái - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn T Việt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 7/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi T Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Thiện Hưng - tỉnh Bình Phước