Nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Diệp Khả Hoàng, nguyên quán Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 06 - 01 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hiệp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Khả Học, nguyên quán Hiệp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 04/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Hoàng Đình Khả, nguyên quán Khác hi sinh 18/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Khả, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Khả, nguyên quán Sơn An - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh an - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Khả, nguyên quán Thanh an - Bình Dương, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Khả, nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 27/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khả, nguyên quán Vĩnh Thành - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Ngọc Khả, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Khả, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An