Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU VĂN NGUYÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Nguyên, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Vinh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đặng Đình Nguyên, nguyên quán Quang Vinh - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên, nguyên quán Định Thành - Dâu Tiếng, sinh 1946, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nguyên (Uyên), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Công Nguyên, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Đức Nguyên, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 01/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Khê - ThanhOai - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Nguyên Dũng, nguyên quán Cự Khê - ThanhOai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 26/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Nguyên Hồng, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nguyên Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước