Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Nguyên, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Nguyên, nguyên quán Vĩnh Phú - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Nguyên, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Nguyện, nguyên quán Văn Tô - Tứ Kỳ - Hài Hưng, sinh 1952, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Yên Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 17/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lộc - Hồng Dân - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Vĩnh Lộc - Hồng Dân - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 14 - 07 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Gốc - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nguyên, nguyên quán Thôn Gốc - Triệu Sơn - Thanh Hoá hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị