Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đàm, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đàm, nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 13/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đàm, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Cao Phong - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1937, hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán Hải Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 18/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh