Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 12/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Việt Lập - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai