Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Khắc Ngân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 19/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Thân, nguyên quán Nghi hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Kim Tần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Đậu Loan Khánh, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Đoan, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20 - 10 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Hoạt, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Minh Tư, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Ngọc Loan, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 28/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Ngọc Long, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Ngọc Thái, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 18/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh